Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 纵虎出柙

Pinyin: zòng hǔ chū xiá

Meanings: Giống '纵虎出匣' - Thả hổ về rừng, thả kẻ ác ra ngoài., Similar to 'letting a tiger out of its cage' – releasing danger., 放虎出笼。比喻放走强有力的敌人,贻患无穷。[出处]《续资治通鉴·元泰定帝泰定元年》“辽王托克托,乘国有隙,诛屠骨肉……如令归藩,臂之纵虎出柙。”[例]禄贞武烈过人,倘资之兵使去,是~也,一旦有变,不可复絷矣。——钱基博《吴禄贞传》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 从, 纟, 几, 虍, 凵, 屮, 木, 甲

Chinese meaning: 放虎出笼。比喻放走强有力的敌人,贻患无穷。[出处]《续资治通鉴·元泰定帝泰定元年》“辽王托克托,乘国有隙,诛屠骨肉……如令归藩,臂之纵虎出柙。”[例]禄贞武烈过人,倘资之兵使去,是~也,一旦有变,不可复絷矣。——钱基博《吴禄贞传》。

Grammar: Thành ngữ mang sắc thái tiêu cực, giống với '纵虎出匣'.

Example: 不能纵虎出柙,否则后果不堪设想。

Example pinyin: bù néng zòng hǔ chū xiá , fǒu zé hòu guǒ bù kān shè xiǎng 。

Tiếng Việt: Không thể thả hổ về rừng, nếu không hậu quả sẽ khó lường.

纵虎出柙
zòng hǔ chū xiá
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giống '纵虎出匣' - Thả hổ về rừng, thả kẻ ác ra ngoài.

Similar to 'letting a tiger out of its cage' – releasing danger.

放虎出笼。比喻放走强有力的敌人,贻患无穷。[出处]《续资治通鉴·元泰定帝泰定元年》“辽王托克托,乘国有隙,诛屠骨肉……如令归藩,臂之纵虎出柙。”[例]禄贞武烈过人,倘资之兵使去,是~也,一旦有变,不可复絷矣。——钱基博《吴禄贞传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...