Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 纳士招贤
Pinyin: nà shì zhāo xián
Meanings: Thu nhận nhân tài, mời gọi người giỏi gia nhập., To recruit talented individuals., 招招收;贤有德有才的人;纳接受;士指读书人。招收贤士,接纳书生。指网罗人才。[出处]《战国策·燕策一》“燕昭王即位,卑身厚币以招贤者。”元·马致远《陈抟高卧》第二折早则是泽及黎民,又待要招贤纳士礼殷勤,币帛降玄纁。”[例]贤士有如此博学广文,高才大德,见如今圣人~,何不进取功名。——明·无名氏《薛苞认母》第四折。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 内, 纟, 一, 十, 召, 扌, 〢, 又, 贝
Chinese meaning: 招招收;贤有德有才的人;纳接受;士指读书人。招收贤士,接纳书生。指网罗人才。[出处]《战国策·燕策一》“燕昭王即位,卑身厚币以招贤者。”元·马致远《陈抟高卧》第二折早则是泽及黎民,又待要招贤纳士礼殷勤,币帛降玄纁。”[例]贤士有如此博学广文,高才大德,见如今圣人~,何不进取功名。——明·无名氏《薛苞认母》第四折。
Grammar: Thành ngữ, thường dùng trong ngữ cảnh tuyển dụng hoặc tìm kiếm người tài.
Example: 公司正在纳士招贤。
Example pinyin: gōng sī zhèng zài nà shì zhāo xián 。
Tiếng Việt: Công ty đang thu hút nhân tài.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thu nhận nhân tài, mời gọi người giỏi gia nhập.
Nghĩa phụ
English
To recruit talented individuals.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
招招收;贤有德有才的人;纳接受;士指读书人。招收贤士,接纳书生。指网罗人才。[出处]《战国策·燕策一》“燕昭王即位,卑身厚币以招贤者。”元·马致远《陈抟高卧》第二折早则是泽及黎民,又待要招贤纳士礼殷勤,币帛降玄纁。”[例]贤士有如此博学广文,高才大德,见如今圣人~,何不进取功名。——明·无名氏《薛苞认母》第四折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế