Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 纬度

Pinyin: wěi dù

Meanings: Latitude (the angular distance of a point on Earth's surface north or south of the equator)., Vĩ độ (khoảng cách tính bằng góc từ một điểm trên bề mặt Trái Đất hướng Bắc hoặc Nam của xích đạo)., ①地球表面南北距离的度数,从赤道到南北两极各分90度,通过某地的纬线与赤道相距若干度,就是这个地点的纬度。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 16

Radicals: 纟, 韦, 又, 广, 廿

Chinese meaning: ①地球表面南北距离的度数,从赤道到南北两极各分90度,通过某地的纬线与赤道相距若干度,就是这个地点的纬度。

Grammar: Dùng làm danh từ trong câu, thường xuất hiện cùng với '经度' (kinh độ) để mô tả vị trí địa lý.

Example: 这个城市的纬度是北纬30度。

Example pinyin: zhè ge chéng shì de wěi dù shì běi wěi 3 0 dù 。

Tiếng Việt: Vĩ độ của thành phố này là 30 độ Bắc.

纬度
wěi dù
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vĩ độ (khoảng cách tính bằng góc từ một điểm trên bề mặt Trái Đất hướng Bắc hoặc Nam của xích đạo).

Latitude (the angular distance of a point on Earth's surface north or south of the equator).

地球表面南北距离的度数,从赤道到南北两极各分90度,通过某地的纬线与赤道相距若干度,就是这个地点的纬度

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...