Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 纨绔子弟

Pinyin: wán kù zǐ dì

Meanings: Những người con trai xuất thân từ gia đình giàu có nhưng sống xa xỉ và thiếu trách nhiệm., Wealthy young men from affluent families who live extravagantly and irresponsibly., 纨裤细绢裤。衣着华美的年轻人。旧时指官僚、地主等有钱有势人家成天吃喝玩乐、不务正业的子弟。[出处]《汉书·叙传上》“出与王、许子弟为群,在于绮襦纨裤之间,非其好也。”《宋史·鲁宗道传》馆阁育天下英才,岂纨绔子弟得以恩泽处耶?”[例]钱正兴在他眼底中,不过是一个~,同世界上一切~一样的。——柔石《二月》六。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 25

Radicals: 丸, 纟, 夸, 子, 丷

Chinese meaning: 纨裤细绢裤。衣着华美的年轻人。旧时指官僚、地主等有钱有势人家成天吃喝玩乐、不务正业的子弟。[出处]《汉书·叙传上》“出与王、许子弟为群,在于绮襦纨裤之间,非其好也。”《宋史·鲁宗道传》馆阁育天下英才,岂纨绔子弟得以恩泽处耶?”[例]钱正兴在他眼底中,不过是一个~,同世界上一切~一样的。——柔石《二月》六。

Grammar: Danh từ ghép bốn âm tiết, nhấn mạnh đặc điểm của một nhóm người.

Example: 这个纨绔子弟只知道花钱,不懂得努力工作。

Example pinyin: zhè ge wán kù zǐ dì zhī zhī dào huā qián , bù dǒng de nǔ lì gōng zuò 。

Tiếng Việt: Đứa con nhà giàu này chỉ biết tiêu tiền mà không chịu làm việc chăm chỉ.

纨绔子弟
wán kù zǐ dì
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Những người con trai xuất thân từ gia đình giàu có nhưng sống xa xỉ và thiếu trách nhiệm.

Wealthy young men from affluent families who live extravagantly and irresponsibly.

纨裤细绢裤。衣着华美的年轻人。旧时指官僚、地主等有钱有势人家成天吃喝玩乐、不务正业的子弟。[出处]《汉书·叙传上》“出与王、许子弟为群,在于绮襦纨裤之间,非其好也。”《宋史·鲁宗道传》馆阁育天下英才,岂纨绔子弟得以恩泽处耶?”[例]钱正兴在他眼底中,不过是一个~,同世界上一切~一样的。——柔石《二月》六。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

纨绔子弟 (wán kù zǐ dì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung