Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 纤尘不染

Pinyin: xiān chén bù rǎn

Meanings: Sạch không một hạt bụi, hoàn toàn trong sạch và tinh khiết., Spotlessly clean; completely pure and immaculate., 原指佛教徒修行时,排除物欲,保持心地洁净。现泛指丝毫不受坏习惯,坏风气的影响。也用来形容非常清洁、干净。[出处]唐·释道世《法苑珠林》“若菩萨在乾土山中经行,土不著足,随岚风来,吹破土山,令散为尘,乃至一尘不著佛身。”宋·张耒《腊月小雪后圃梅开》一尘不染香到骨,姑射仙人风露身。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 千, 纟, 土, 小, 一, 木, 氿

Chinese meaning: 原指佛教徒修行时,排除物欲,保持心地洁净。现泛指丝毫不受坏习惯,坏风气的影响。也用来形容非常清洁、干净。[出处]唐·释道世《法苑珠林》“若菩萨在乾土山中经行,土不著足,随岚风来,吹破土山,令散为尘,乃至一尘不著佛身。”宋·张耒《腊月小雪后圃梅开》一尘不染香到骨,姑射仙人风露身。”

Grammar: Đây là một thành ngữ thường được dùng để mô tả sự sạch sẽ hoặc tính cách thanh cao, không bị ô nhiễm bởi điều gì xấu xa. Thành ngữ này thường xuất hiện ở phần bổ nghĩa cho danh từ hoặc làm vị ngữ.

Example: 她穿着一身白衣,显得纤尘不染。

Example pinyin: tā chuān zhe yì shēn bái yī , xiǎn de xiān chén bù rǎn 。

Tiếng Việt: Cô ấy mặc một bộ đồ trắng, trông thật sạch sẽ và tinh khiết.

纤尘不染
xiān chén bù rǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sạch không một hạt bụi, hoàn toàn trong sạch và tinh khiết.

Spotlessly clean; completely pure and immaculate.

原指佛教徒修行时,排除物欲,保持心地洁净。现泛指丝毫不受坏习惯,坏风气的影响。也用来形容非常清洁、干净。[出处]唐·释道世《法苑珠林》“若菩萨在乾土山中经行,土不著足,随岚风来,吹破土山,令散为尘,乃至一尘不著佛身。”宋·张耒《腊月小雪后圃梅开》一尘不染香到骨,姑射仙人风露身。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...