Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 红颜薄命
Pinyin: hóng yán bó mìng
Meanings: Beautiful but unfortunate fate (referring to someone who is attractive yet unlucky), Người đẹp mệnh bạc (người xinh đẹp nhưng số phận không may), 红颜美女的容颜;薄命命运不好。旧时指女子容貌美丽但遭遇不好(多指早死、寡居或丈夫不好)。[出处]《汉书·孝成许皇后传》“其余诚太迫急,奈何?妾薄命,端遇竟宁前。”元·无名氏《鸳鸯被》第三折总则我红颜薄命。”[例]这都是刘四妈这个花嘴,哄我落坑堕堑,致有今日,自古~,亦未必如我之甚。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷三。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 45
Radicals: 工, 纟, 彦, 页, 溥, 艹, 亼, 叩
Chinese meaning: 红颜美女的容颜;薄命命运不好。旧时指女子容貌美丽但遭遇不好(多指早死、寡居或丈夫不好)。[出处]《汉书·孝成许皇后传》“其余诚太迫急,奈何?妾薄命,端遇竟宁前。”元·无名氏《鸳鸯被》第三折总则我红颜薄命。”[例]这都是刘四妈这个花嘴,哄我落坑堕堑,致有今日,自古~,亦未必如我之甚。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷三。
Grammar: Thành ngữ miêu tả nghịch lý giữa vẻ đẹp và hoàn cảnh sống.
Example: 她虽然红颜但却是薄命之人。
Example pinyin: tā suī rán hóng yán dàn què shì bó mìng zhī rén 。
Tiếng Việt: Cô ấy dù xinh đẹp nhưng lại có số phận hẩm hiu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Người đẹp mệnh bạc (người xinh đẹp nhưng số phận không may)
Nghĩa phụ
English
Beautiful but unfortunate fate (referring to someone who is attractive yet unlucky)
Nghĩa tiếng trung
中文释义
红颜美女的容颜;薄命命运不好。旧时指女子容貌美丽但遭遇不好(多指早死、寡居或丈夫不好)。[出处]《汉书·孝成许皇后传》“其余诚太迫急,奈何?妾薄命,端遇竟宁前。”元·无名氏《鸳鸯被》第三折总则我红颜薄命。”[例]这都是刘四妈这个花嘴,哄我落坑堕堑,致有今日,自古~,亦未必如我之甚。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷三。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế