Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 红衰翠减

Pinyin: hóng shuāi cuì jiǎn

Meanings: Hoa tàn lá rụng (phụ nữ không còn xuân sắc), Fading flowers and falling leaves (referring to women losing their youthful beauty), 红指花;翠指绿叶§花衰败,绿叶减少。形容春尽花残或初秋百花凋谢的景象。[出处]宋·柳永《八声甘州》“渐霜风凄紧,关河冷落,残照当楼,是处红衰翠减,苒苒物华休。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 41

Radicals: 工, 纟, 一, 亠, 口, 𧘇, 卒, 羽, 冫, 咸

Chinese meaning: 红指花;翠指绿叶§花衰败,绿叶减少。形容春尽花残或初秋百花凋谢的景象。[出处]宋·柳永《八声甘州》“渐霜风凄紧,关河冷落,残照当楼,是处红衰翠减,苒苒物华休。”

Grammar: Thành ngữ miêu tả sự lụi tàn của cái đẹp, thường dùng cho phụ nữ.

Example: 她已年老,早已红衰翠减。

Example pinyin: tā yǐ nián lǎo , zǎo yǐ hóng shuāi cuì jiǎn 。

Tiếng Việt: Bà ấy đã già, xuân sắc không còn nữa.

红衰翠减
hóng shuāi cuì jiǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hoa tàn lá rụng (phụ nữ không còn xuân sắc)

Fading flowers and falling leaves (referring to women losing their youthful beauty)

红指花;翠指绿叶§花衰败,绿叶减少。形容春尽花残或初秋百花凋谢的景象。[出处]宋·柳永《八声甘州》“渐霜风凄紧,关河冷落,残照当楼,是处红衰翠减,苒苒物华休。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

红衰翠减 (hóng shuāi cuì jiǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung