Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 素餐尸位
Pinyin: sù cān shī wèi
Meanings: Làm việc hời hợt, không làm gì cả, giống như ngồi không hưởng lương., To work lazily or do nothing at all, similar to holding a position without doing any actual work., 素餐白吃饭;尸位空占职位,不尽职守。空占着职位而不做事,白吃饭。[出处]《尚书·五子之歌》“太康尸位,以逸豫灭厥德。”汉·王符《潜夫论·思贤》虚食主禄,素餐尸位而但事淫侈,坐作骄奢,破败而不及传世者也。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 36
Radicals: 糸, 龶, 食, 尸, 亻, 立
Chinese meaning: 素餐白吃饭;尸位空占职位,不尽职守。空占着职位而不做事,白吃饭。[出处]《尚书·五子之歌》“太康尸位,以逸豫灭厥德。”汉·王符《潜夫论·思贤》虚食主禄,素餐尸位而但事淫侈,坐作骄奢,破败而不及传世者也。”
Grammar: Thành ngữ này dùng để phê phán những người làm việc qua loa, thiếu trách nhiệm.
Example: 他在公司里简直是素餐尸位。
Example pinyin: tā zài gōng sī lǐ jiǎn zhí shì sù cān shī wèi 。
Tiếng Việt: Anh ta trong công ty chẳng khác nào ngồi không hưởng lương.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Làm việc hời hợt, không làm gì cả, giống như ngồi không hưởng lương.
Nghĩa phụ
English
To work lazily or do nothing at all, similar to holding a position without doing any actual work.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
素餐白吃饭;尸位空占职位,不尽职守。空占着职位而不做事,白吃饭。[出处]《尚书·五子之歌》“太康尸位,以逸豫灭厥德。”汉·王符《潜夫论·思贤》虚食主禄,素餐尸位而但事淫侈,坐作骄奢,破败而不及传世者也。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế