Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 素不相能

Pinyin: sù bù xiāng néng

Meanings: Không hợp nhau từ lâu, thường ám chỉ mối quan hệ không tốt giữa hai người., Not getting along well with each other for a long time, often implying a strained relationship between two people., 能亲善。指一向不和睦。[出处]《左传·襄公二十一年》“栾桓子娶于范宣子,生怀子,范鞅以其亡也,怨栾氏,故与栾盈为公族大夫而不相能。”《后汉书·吴汉传》子与刘公积不相能,而信其虚谈,不为之备,终受制矣。”[例]其实举人老爷和赵秀才~,在理本不能有共患难”的情谊。——鲁迅《阿Q正传》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 糸, 龶, 一, 木, 目, 䏍

Chinese meaning: 能亲善。指一向不和睦。[出处]《左传·襄公二十一年》“栾桓子娶于范宣子,生怀子,范鞅以其亡也,怨栾氏,故与栾盈为公族大夫而不相能。”《后汉书·吴汉传》子与刘公积不相能,而信其虚谈,不为之备,终受制矣。”[例]其实举人老爷和赵秀才~,在理本不能有共患难”的情谊。——鲁迅《阿Q正传》。

Grammar: Thành ngữ cố định, thường dùng trong văn nói hoặc văn viết để miêu tả mối quan hệ xấu giữa các cá nhân.

Example: 他们俩素不相能。

Example pinyin: tā men liǎ sù bù xiāng néng 。

Tiếng Việt: Hai người họ từ trước tới nay không hợp nhau 素不相能.

素不相能
sù bù xiāng néng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không hợp nhau từ lâu, thường ám chỉ mối quan hệ không tốt giữa hai người.

Not getting along well with each other for a long time, often implying a strained relationship between two people.

能亲善。指一向不和睦。[出处]《左传·襄公二十一年》“栾桓子娶于范宣子,生怀子,范鞅以其亡也,怨栾氏,故与栾盈为公族大夫而不相能。”《后汉书·吴汉传》子与刘公积不相能,而信其虚谈,不为之备,终受制矣。”[例]其实举人老爷和赵秀才~,在理本不能有共患难”的情谊。——鲁迅《阿Q正传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

素不相能 (sù bù xiāng néng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung