Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 糟糠之妻
Pinyin: zāo kāng zhī qī
Meanings: Vợ nghèo khổ nhưng chung thủy, ám chỉ những người phụ nữ cam chịu và kiên nhẫn trong hoàn cảnh khó khăn., A loyal but poor wife, referring to women who endure hardships patiently., 糟糠穷人用来充饥的酒渣、米糠等粗劣食物。借指共过患难的妻子。[出处]《后汉书·宋弘传》“(光武帝)谓弘曰‘谚言贵易交,富易妻,人情乎?’弘曰‘臣闻贫贱之知不可忘,糟糠之妻不下堂。’”[例]生辞曰‘~不下堂,宁死不敢承命。王如听臣自赎,倾家可也。’——清·蒲松龄《聊斋志异·八大王》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 45
Radicals: 曹, 米, 康, 丶, コ, 一, 十, 女
Chinese meaning: 糟糠穷人用来充饥的酒渣、米糠等粗劣食物。借指共过患难的妻子。[出处]《后汉书·宋弘传》“(光武帝)谓弘曰‘谚言贵易交,富易妻,人情乎?’弘曰‘臣闻贫贱之知不可忘,糟糠之妻不下堂。’”[例]生辞曰‘~不下堂,宁死不敢承命。王如听臣自赎,倾家可也。’——清·蒲松龄《聊斋志异·八大王》。
Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, thường mang sắc thái tích cực về tình cảm gia đình.
Example: 他始终没有忘记他的糟糠之妻。
Example pinyin: tā shǐ zhōng méi yǒu wàng jì tā de zāo kāng zhī qī 。
Tiếng Việt: Anh ta chưa bao giờ quên người vợ nghèo khổ nhưng chung thủy của mình.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vợ nghèo khổ nhưng chung thủy, ám chỉ những người phụ nữ cam chịu và kiên nhẫn trong hoàn cảnh khó khăn.
Nghĩa phụ
English
A loyal but poor wife, referring to women who endure hardships patiently.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
糟糠穷人用来充饥的酒渣、米糠等粗劣食物。借指共过患难的妻子。[出处]《后汉书·宋弘传》“(光武帝)谓弘曰‘谚言贵易交,富易妻,人情乎?’弘曰‘臣闻贫贱之知不可忘,糟糠之妻不下堂。’”[例]生辞曰‘~不下堂,宁死不敢承命。王如听臣自赎,倾家可也。’——清·蒲松龄《聊斋志异·八大王》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế