Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 精神百倍

Pinyin: jīng shén bǎi bèi

Meanings: Tinh thần tăng lên gấp bội, rất phấn khởi., A hundredfold increase in spirit; extremely invigorated., 形容特别有精神。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第九回“想罢,取下玉牌,把朱草从根折断,齐放掌中,连揉带搓,果然玉已成泥,其色甚红。随即放人口内,只觉芳馨透脑。方才吃完,陡然精神百倍。”[例]午觉醒来,~,于是学说也就压倒了涛声了。——《鲁迅选集·理水》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 米, 青, 申, 礻, 一, 白, 亻, 咅

Chinese meaning: 形容特别有精神。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第九回“想罢,取下玉牌,把朱草从根折断,齐放掌中,连揉带搓,果然玉已成泥,其色甚红。随即放人口内,只觉芳馨透脑。方才吃完,陡然精神百倍。”[例]午觉醒来,~,于是学说也就压倒了涛声了。——《鲁迅选集·理水》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, nhấn mạnh sự thay đổi tích cực về tinh thần.

Example: 听到好消息后,他精神百倍。

Example pinyin: tīng dào hǎo xiāo xī hòu , tā jīng shén bǎi bèi 。

Tiếng Việt: Nghe tin tốt, anh ấy trở nên rất phấn khởi.

精神百倍
jīng shén bǎi bèi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tinh thần tăng lên gấp bội, rất phấn khởi.

A hundredfold increase in spirit; extremely invigorated.

形容特别有精神。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第九回“想罢,取下玉牌,把朱草从根折断,齐放掌中,连揉带搓,果然玉已成泥,其色甚红。随即放人口内,只觉芳馨透脑。方才吃完,陡然精神百倍。”[例]午觉醒来,~,于是学说也就压倒了涛声了。——《鲁迅选集·理水》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

精神百倍 (jīng shén bǎi bèi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung