Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 精神焕发

Pinyin: jīng shén huàn fā

Meanings: Energetic and refreshed., Tinh thần phấn chấn, tươi mới., 焕发光彩四射的样子。形容精神振作,情绪饱满。[出处]清·蒲松龄《聊斋志异·莲香》“生觉丹田火热,精神焕发。”[例]在故乡,我到处都可以看到那种久经战争锻炼的、在任何时候都是~斗志昂扬勇往直前的人们。——峻青《故乡杂记》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 米, 青, 申, 礻, 奂, 火, 发

Chinese meaning: 焕发光彩四射的样子。形容精神振作,情绪饱满。[出处]清·蒲松龄《聊斋志异·莲香》“生觉丹田火热,精神焕发。”[例]在故乡,我到处都可以看到那种久经战争锻炼的、在任何时候都是~斗志昂扬勇往直前的人们。——峻青《故乡杂记》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, dùng để mô tả trạng thái tinh thần tốt sau khi hồi phục.

Example: 经过休息,他显得精神焕发。

Example pinyin: jīng guò xiū xi , tā xiǎn de jīng shén huàn fā 。

Tiếng Việt: Sau khi nghỉ ngơi, anh ấy trông rất phấn chấn.

精神焕发
jīng shén huàn fā
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tinh thần phấn chấn, tươi mới.

Energetic and refreshed.

焕发光彩四射的样子。形容精神振作,情绪饱满。[出处]清·蒲松龄《聊斋志异·莲香》“生觉丹田火热,精神焕发。”[例]在故乡,我到处都可以看到那种久经战争锻炼的、在任何时候都是~斗志昂扬勇往直前的人们。——峻青《故乡杂记》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

精神焕发 (jīng shén huàn fā) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung