Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 精神满腹

Pinyin: jīng shén mǎn fù

Meanings: Đầy đủ tinh thần, trí tuệ phong phú., Filled with wisdom and intelligence., 形容富有才智,满腹经纶。[出处]《晋书·温峤传》“深结钱凤,为之声誉;每曰‘钱世仪精神满腹。’峤素有知人之称,凤闻而悦之。”[例]博通书传,尤精《左氏》及地理学。为人有干局,心所到则绝人远甚。故时人称其~。——《金史·李献甫传》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 49

Radicals: 米, 青, 申, 礻, 氵, 𬜯, 复, 月

Chinese meaning: 形容富有才智,满腹经纶。[出处]《晋书·温峤传》“深结钱凤,为之声誉;每曰‘钱世仪精神满腹。’峤素有知人之称,凤闻而悦之。”[例]博通书传,尤精《左氏》及地理学。为人有干局,心所到则绝人远甚。故时人称其~。——《金史·李献甫传》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang sắc thái tích cực để miêu tả trí tuệ và tinh thần.

Example: 他虽然老了,但依旧精神满腹。

Example pinyin: tā suī rán lǎo le , dàn yī jiù jīng shén mǎn fù 。

Tiếng Việt: Mặc dù già rồi nhưng ông ấy vẫn đầy đủ trí tuệ.

精神满腹
jīng shén mǎn fù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đầy đủ tinh thần, trí tuệ phong phú.

Filled with wisdom and intelligence.

形容富有才智,满腹经纶。[出处]《晋书·温峤传》“深结钱凤,为之声誉;每曰‘钱世仪精神满腹。’峤素有知人之称,凤闻而悦之。”[例]博通书传,尤精《左氏》及地理学。为人有干局,心所到则绝人远甚。故时人称其~。——《金史·李献甫传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

精神满腹 (jīng shén mǎn fù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung