Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 精益求精
Pinyin: jīng yì qiú jīng
Meanings: Cầu toàn, luôn tìm cách cải thiện để đạt đến mức hoàn hảo hơn., To perfect something that is already excellent; to continually improve., 精完美,好;益更加∶了还求更好。[出处]《论语·学而》“《诗》云‘如切如磋,如琢如磨。’其斯之谓与?”宋·朱熹注言治骨角者,既切之而复磋之;治玉石者,既琢之而复磨之,治之已精,而益求其精也。”[例]白求恩同志是个医生,他以医疗为职业,对技术~;在整个八路军医务系统中,他的医术是很高明的。——毛泽东《纪念白求恩》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 45
Radicals: 米, 青, 䒑, 八, 皿, 一, 丶, 氺
Chinese meaning: 精完美,好;益更加∶了还求更好。[出处]《论语·学而》“《诗》云‘如切如磋,如琢如磨。’其斯之谓与?”宋·朱熹注言治骨角者,既切之而复磋之;治玉石者,既琢之而复磨之,治之已精,而益求其精也。”[例]白求恩同志是个医生,他以医疗为职业,对技术~;在整个八路军医务系统中,他的医术是很高明的。——毛泽东《纪念白求恩》。
Grammar: Thành ngữ này được sử dụng trong văn nói và viết để thể hiện sự nỗ lực không ngừng nghỉ nhằm đạt tới sự hoàn hảo. Thường dùng như một trạng ngữ bổ nghĩa cho hành động.
Example: 他的工作态度是精益求精。
Example pinyin: tā de gōng zuò tài dù shì jīng yì qiú jīng 。
Tiếng Việt: Thái độ làm việc của anh ấy là luôn cầu toàn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cầu toàn, luôn tìm cách cải thiện để đạt đến mức hoàn hảo hơn.
Nghĩa phụ
English
To perfect something that is already excellent; to continually improve.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
精完美,好;益更加∶了还求更好。[出处]《论语·学而》“《诗》云‘如切如磋,如琢如磨。’其斯之谓与?”宋·朱熹注言治骨角者,既切之而复磋之;治玉石者,既琢之而复磨之,治之已精,而益求其精也。”[例]白求恩同志是个医生,他以医疗为职业,对技术~;在整个八路军医务系统中,他的医术是很高明的。——毛泽东《纪念白求恩》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế