Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 精疲力倦
Pinyin: jīng pí lì juàn
Meanings: Exhausted both mentally and physically after running out of strength., Mệt mỏi cả tinh thần lẫn thể xác sau khi cạn kiệt sức lực., 倦疲倦,劳累。犹言精疲力尽。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第三十六回“湍制台被他闹的早已精疲力倦。一回想到九姨太脾气不好,不免恨骂两声;一回又想到他俩恩情,不免又私自一人落泪。”
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 36
Radicals: 米, 青, 疒, 皮, 丿, 𠃌, 亻, 卷
Chinese meaning: 倦疲倦,劳累。犹言精疲力尽。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第三十六回“湍制台被他闹的早已精疲力倦。一回想到九姨太脾气不好,不免恨骂两声;一回又想到他俩恩情,不免又私自一人落泪。”
Grammar: Thường được dùng trong các tình huống mô tả mệt mỏi toàn diện sau thời gian dài lao động.
Example: 他工作了一整天,感到精疲力倦。
Example pinyin: tā gōng zuò le yì zhěng tiān , gǎn dào jīng pí lì juàn 。
Tiếng Việt: Anh ấy đã làm việc cả ngày và cảm thấy kiệt sức.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mệt mỏi cả tinh thần lẫn thể xác sau khi cạn kiệt sức lực.
Nghĩa phụ
English
Exhausted both mentally and physically after running out of strength.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
倦疲倦,劳累。犹言精疲力尽。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第三十六回“湍制台被他闹的早已精疲力倦。一回想到九姨太脾气不好,不免恨骂两声;一回又想到他俩恩情,不免又私自一人落泪。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế