Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 精明能干

Pinyin: jīng míng néng gàn

Meanings: Thông minh và có khả năng hoàn thành công việc tốt., Smart and able to complete tasks well., 机灵聪明,办事能力强。[出处]《新唐书·苏弁传》“弁通学术,吏事精明,承延龄后,平赋缓役,略烦苛,人赖其宽。”[例]吴为成的脸方上透露着~的神气。——茅盾《子夜》十。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 米, 青, 日, 月, 䏍, 干

Chinese meaning: 机灵聪明,办事能力强。[出处]《新唐书·苏弁传》“弁通学术,吏事精明,承延龄后,平赋缓役,略烦苛,人赖其宽。”[例]吴为成的脸方上透露着~的神气。——茅盾《子夜》十。

Grammar: Cũng như các thành ngữ khác, đây là một cụm từ cố định, thường dùng trong văn nói hay viết chính thức.

Example: 她是一个精明能干的员工。

Example pinyin: tā shì yí gè jīng míng néng gàn de yuán gōng 。

Tiếng Việt: Cô ấy là một nhân viên thông minh và có năng lực.

精明能干
jīng míng néng gàn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thông minh và có khả năng hoàn thành công việc tốt.

Smart and able to complete tasks well.

机灵聪明,办事能力强。[出处]《新唐书·苏弁传》“弁通学术,吏事精明,承延龄后,平赋缓役,略烦苛,人赖其宽。”[例]吴为成的脸方上透露着~的神气。——茅盾《子夜》十。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...