Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 精打细算

Pinyin: jīng dǎ xì suàn

Meanings: Tính toán chi li, cẩn thận trong việc sử dụng tài nguyên., Careful calculation, meticulous in resource usage., 打规划。精密地计划,详细地计算。指在使用人力物力时计算得很精细。[出处]茹志鹃《妯娌》“再看红英自己,那是连半个钟头的工都不肯耽误的,也从没见她吃过一口零食,一看就知道是个会精打细算、会过日子的人。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 41

Radicals: 米, 青, 丁, 扌, 田, 纟, 竹

Chinese meaning: 打规划。精密地计划,详细地计算。指在使用人力物力时计算得很精细。[出处]茹志鹃《妯娌》“再看红英自己,那是连半个钟头的工都不肯耽误的,也从没见她吃过一口零食,一看就知道是个会精打细算、会过日子的人。”

Grammar: Thành ngữ, thường dùng để miêu tả hành vi tiết kiệm hoặc quản lý tài chính cẩn thận.

Example: 过日子要学会精打细算。

Example pinyin: guò rì zi yào xué huì jīng dǎ xì suàn 。

Tiếng Việt: Sống ngày qua ngày cần phải biết tính toán chi li.

精打细算
jīng dǎ xì suàn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tính toán chi li, cẩn thận trong việc sử dụng tài nguyên.

Careful calculation, meticulous in resource usage.

打规划。精密地计划,详细地计算。指在使用人力物力时计算得很精细。[出处]茹志鹃《妯娌》“再看红英自己,那是连半个钟头的工都不肯耽误的,也从没见她吃过一口零食,一看就知道是个会精打细算、会过日子的人。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...