Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 精忠报国

Pinyin: jīng zhōng bào guó

Meanings: Phục vụ đất nước với lòng trung thành tận tụy., Serve the country with utmost loyalty., 为国家竭尽忠诚,牺牲一切。[出处]《北史·颜之仪传》“公等备受朝恩,当尽忠报国。”《宋史·岳飞传》初命何铸鞫之,飞裂裳以背示铸,有‘尽忠报国’四大字,深入肤理。”[例]我今日祝告天地祖宗,要在你背上刺下~”四字。——清·钱彩《说岳全传》第二十二回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 米, 青, 中, 心, 扌, 𠬝, 囗, 玉

Chinese meaning: 为国家竭尽忠诚,牺牲一切。[出处]《北史·颜之仪传》“公等备受朝恩,当尽忠报国。”《宋史·岳飞传》初命何铸鞫之,飞裂裳以背示铸,有‘尽忠报国’四大字,深入肤理。”[例]我今日祝告天地祖宗,要在你背上刺下~”四字。——清·钱彩《说岳全传》第二十二回。

Grammar: Thành ngữ, thường dùng để thể hiện tinh thần yêu nước và lòng trung thành.

Example: 他立志要精忠报国。

Example pinyin: tā lì zhì yào jīng zhōng bào guó 。

Tiếng Việt: Anh ấy quyết tâm phục vụ đất nước với lòng trung thành tận tụy.

精忠报国
jīng zhōng bào guó
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phục vụ đất nước với lòng trung thành tận tụy.

Serve the country with utmost loyalty.

为国家竭尽忠诚,牺牲一切。[出处]《北史·颜之仪传》“公等备受朝恩,当尽忠报国。”《宋史·岳飞传》初命何铸鞫之,飞裂裳以背示铸,有‘尽忠报国’四大字,深入肤理。”[例]我今日祝告天地祖宗,要在你背上刺下~”四字。——清·钱彩《说岳全传》第二十二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...