Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 粟陈贯朽

Pinyin: sù chén guàn xiǔ

Meanings: Old millet and rotten coin strings; symbolizing inherited wealth., Gạo cũ dây tiền mục, ý nói giàu có lâu đời, 形容太平时期富饶的情况。同粟红贯朽”。[出处]明·范受益《寻亲记·告借》“你如今万廪千仓,粟陈贯朽,每日劳劳碌碌,使尽机谋,如今半百之秋,又无男女,还不修善,更待何时?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 米, 覀, 东, 阝, 毌, 贝, 丂, 木

Chinese meaning: 形容太平时期富饶的情况。同粟红贯朽”。[出处]明·范受益《寻亲记·告借》“你如今万廪千仓,粟陈贯朽,每日劳劳碌碌,使尽机谋,如今半百之秋,又无男女,还不修善,更待何时?”

Grammar: Thành ngữ cổ điển, ít thấy trong ngôn ngữ hiện đại.

Example: 他的家族早已是粟陈贯朽。

Example pinyin: tā de jiā zú zǎo yǐ shì sù chén guàn xiǔ 。

Tiếng Việt: Gia tộc của anh ta đã giàu có từ lâu đời.

粟陈贯朽
sù chén guàn xiǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gạo cũ dây tiền mục, ý nói giàu có lâu đời

Old millet and rotten coin strings; symbolizing inherited wealth.

形容太平时期富饶的情况。同粟红贯朽”。[出处]明·范受益《寻亲记·告借》“你如今万廪千仓,粟陈贯朽,每日劳劳碌碌,使尽机谋,如今半百之秋,又无男女,还不修善,更待何时?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...