Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 粗风暴雨
Pinyin: cū fēng bào yǔ
Meanings: Gió lớn mưa to, bão tố dữ dội., Violent winds and heavy rain; a fierce storm., 指风雨之来势急骤狂猛。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第88回“莫讲粗风暴雨,不能招架,就是小小一阵凉飕,只怕也难支持了。”[例]刚才还是清风明月,眨眼之间就是一个殛雷,顿时闹起~来。——梁斌《播火记》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 38
Radicals: 且, 米, 㐅, 几, 㳟, 日, 一
Chinese meaning: 指风雨之来势急骤狂猛。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第88回“莫讲粗风暴雨,不能招架,就是小小一阵凉飕,只怕也难支持了。”[例]刚才还是清风明月,眨眼之间就是一个殛雷,顿时闹起~来。——梁斌《播火记》。
Grammar: Thành ngữ, dùng để mô tả thời tiết xấu hoặc hoàn cảnh khó khăn.
Example: 那天晚上粗风暴雨,大家都躲在屋里不敢出门。
Example pinyin: nà tiān wǎn shàng cū fēng bào yǔ , dà jiā dōu duǒ zài wū lǐ bù gǎn chū mén 。
Tiếng Việt: Đêm đó gió lớn mưa to, mọi người đều trốn trong nhà không dám ra ngoài.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gió lớn mưa to, bão tố dữ dội.
Nghĩa phụ
English
Violent winds and heavy rain; a fierce storm.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指风雨之来势急骤狂猛。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第88回“莫讲粗风暴雨,不能招架,就是小小一阵凉飕,只怕也难支持了。”[例]刚才还是清风明月,眨眼之间就是一个殛雷,顿时闹起~来。——梁斌《播火记》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế