Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 粉妆玉琢

Pinyin: fěn zhuāng yù zhuó

Meanings: Trang điểm đẹp lộng lẫy, giống như chạm trổ bằng ngọc; mô tả vẻ đẹp tinh tế hoàn hảo., Beautifully adorned as if carved from jade; describes exquisite beauty., 白粉装饰的,白玉雕成的。形容女子妆饰的漂亮或小孩长得白净。也用来形容雪景。[出处]明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第十三回“每日打扮的粉妆玉琢,皓齿朱唇,无日不在大门首倚门而望。”[例]士隐见女儿越发生得~,乖觉可喜,便伸手接来,抱在怀中,斗他玩耍一回。——清·曹雪芹《红楼梦》第一回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 分, 米, 丬, 女, 丶, 王, 豖

Chinese meaning: 白粉装饰的,白玉雕成的。形容女子妆饰的漂亮或小孩长得白净。也用来形容雪景。[出处]明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第十三回“每日打扮的粉妆玉琢,皓齿朱唇,无日不在大门首倚门而望。”[例]士隐见女儿越发生得~,乖觉可喜,便伸手接来,抱在怀中,斗他玩耍一回。——清·曹雪芹《红楼梦》第一回。

Grammar: Thành ngữ cao cấp, thường dùng để miêu tả phụ nữ xinh đẹp.

Example: 她打扮得粉妆玉琢,非常迷人。

Example pinyin: tā dǎ bàn dé fěn zhuāng yù zhuó , fēi cháng mí rén 。

Tiếng Việt: Cô ấy trang điểm thật lộng lẫy, trông rất quyến rũ.

粉妆玉琢
fěn zhuāng yù zhuó
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trang điểm đẹp lộng lẫy, giống như chạm trổ bằng ngọc; mô tả vẻ đẹp tinh tế hoàn hảo.

Beautifully adorned as if carved from jade; describes exquisite beauty.

白粉装饰的,白玉雕成的。形容女子妆饰的漂亮或小孩长得白净。也用来形容雪景。[出处]明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第十三回“每日打扮的粉妆玉琢,皓齿朱唇,无日不在大门首倚门而望。”[例]士隐见女儿越发生得~,乖觉可喜,便伸手接来,抱在怀中,斗他玩耍一回。——清·曹雪芹《红楼梦》第一回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

粉妆玉琢 (fěn zhuāng yù zhuó) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung