Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: piān

Meanings: Bài viết, đoạn văn bản; cũng được dùng để chỉ phần hoặc chương trong tác phẩm., Article, essay, or section/chapter in a work., ①首尾完成的文章或诗词:篇章。诗篇。篇目。篇什(《诗经》中的“雅”和“颂”以十篇为一“什”,所以诗章亦称“篇什”)。篇幅。长篇大论。千篇一律。*②量词,指文章、纸张、书页:一篇论文。

HSK Level: hsk 2

Part of speech: danh từ

Stroke count: 15

Radicals: 扁, 竹

Chinese meaning: ①首尾完成的文章或诗词:篇章。诗篇。篇目。篇什(《诗经》中的“雅”和“颂”以十篇为一“什”,所以诗章亦称“篇什”)。篇幅。长篇大论。千篇一律。*②量词,指文章、纸张、书页:一篇论文。

Hán Việt reading: thiên

Example: 这篇文章是一篇论文。

Example pinyin: zhè piān wén zhāng shì yì piān lùn wén 。

Tiếng Việt: Bài viết này là một bài luận văn.

piān
HSK 2danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bài viết, đoạn văn bản; cũng được dùng để chỉ phần hoặc chương trong tác phẩm.

thiên

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Article, essay, or section/chapter in a work.

首尾完成的文章或诗词

篇章。诗篇。篇目。篇什(《诗经》中的“雅”和“颂”以十篇为一“什”,所以诗章亦称“篇什”)。篇幅。长篇大论。千篇一律

量词,指文章、纸张、书页

一篇论文

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...