Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 管见所及

Pinyin: guǎn jiàn suǒ jí

Meanings: Within the scope of one’s limited knowledge or vision., Trong phạm vi hiểu biết hoặc tầm nhìn hạn hẹp của mình., 管见从管子里看东西,指见识浅陋。谦虚的说法,表示自己见识不广,意见未必正确。[出处]《抱朴子·勤求》“故世间道士知金丹之事者万无一者。而管见之属,谓仙法当具在于纷若之书,及于祭礼拜伏之间而已矣。”

HSK Level: 6

Part of speech: cụm từ cấu trúc

Stroke count: 29

Radicals: 官, 竹, 见, 戶, 斤, 及

Chinese meaning: 管见从管子里看东西,指见识浅陋。谦虚的说法,表示自己见识不广,意见未必正确。[出处]《抱朴子·勤求》“故世间道士知金丹之事者万无一者。而管见之属,谓仙法当具在于纷若之书,及于祭礼拜伏之间而已矣。”

Grammar: Thường dùng trong văn nói hoặc viết để bộc lộ quan điểm khiêm tốn.

Example: 管见所及,我认为这是最好的选择。

Example pinyin: guǎn jiàn suǒ jí , wǒ rèn wéi zhè shì zuì hǎo de xuǎn zé 。

Tiếng Việt: Trong phạm vi hiểu biết của mình, tôi nghĩ đây là lựa chọn tốt nhất.

管见所及
guǎn jiàn suǒ jí
6cụm từ cấu trúc
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trong phạm vi hiểu biết hoặc tầm nhìn hạn hẹp của mình.

Within the scope of one’s limited knowledge or vision.

管见从管子里看东西,指见识浅陋。谦虚的说法,表示自己见识不广,意见未必正确。[出处]《抱朴子·勤求》“故世间道士知金丹之事者万无一者。而管见之属,谓仙法当具在于纷若之书,及于祭礼拜伏之间而已矣。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

管见所及 (guǎn jiàn suǒ jí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung