Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 管家

Pinyin: guǎn jiā

Meanings: Người quản lý nhà cửa hoặc tài sản của gia đình giàu có., A person who manages the household or property of a wealthy family., ①管理家务。

HSK Level: 7

Part of speech: danh từ

Stroke count: 24

Radicals: 官, 竹, 宀, 豕

Chinese meaning: ①管理家务。

Example: 这位管家负责管理整个庄园。

Example pinyin: zhè wèi guǎn jiā fù zé guǎn lǐ zhěng gè zhuāng yuán 。

Tiếng Việt: Người quản gia này chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ điền trang.

管家 - guǎn jiā
管家
guǎn jiā

📷 An ninh tại một sự kiện thể thao

管家
guǎn jiā
7danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người quản lý nhà cửa hoặc tài sản của gia đình giàu có.

A person who manages the household or property of a wealthy family.

管理家务

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...