Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 箕引裘随

Pinyin: jī yǐn qiú suí

Meanings: Children follow the example of their parents, Con cái noi theo gương cha mẹ, 比喻子弟能继承父兄之业。[出处]语出《礼记·学记》“良治之子,必学为裘,良弓之子,必学为箕。”[例]升其堂,则箕引而裘随;周其庑,则壎唱而箎和;临其阶,则珠联而玉缀提镇公之后嗣何多贤哉!——明·宋濂《题张如心初修谱叙后》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 42

Radicals: 其, 竹, 丨, 弓, 求, 衣, 迶, 阝

Chinese meaning: 比喻子弟能继承父兄之业。[出处]语出《礼记·学记》“良治之子,必学为裘,良弓之子,必学为箕。”[例]升其堂,则箕引而裘随;周其庑,则壎唱而箎和;临其阶,则珠联而玉缀提镇公之后嗣何多贤哉!——明·宋濂《题张如心初修谱叙后》。

Grammar: Không thể tách rời, dùng như một cụm từ hoàn chỉnh.

Example: 他父亲是个好老师,他也当了老师,真是箕引裘随。

Example pinyin: tā fù qīn shì gè hǎo lǎo shī , tā yě dāng le lǎo shī , zhēn shì jī yǐn qiú suí 。

Tiếng Việt: Cha anh ấy là một giáo viên giỏi, anh ấy cũng trở thành giáo viên, đúng là con cái noi theo gương cha mẹ.

箕引裘随
jī yǐn qiú suí
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Con cái noi theo gương cha mẹ

Children follow the example of their parents

比喻子弟能继承父兄之业。[出处]语出《礼记·学记》“良治之子,必学为裘,良弓之子,必学为箕。”[例]升其堂,则箕引而裘随;周其庑,则壎唱而箎和;临其阶,则珠联而玉缀提镇公之后嗣何多贤哉!——明·宋濂《题张如心初修谱叙后》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

箕引裘随 (jī yǐn qiú suí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung