Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 简在帝心

Pinyin: jiǎn zài dì xīn

Meanings: Tóm lược những điều quan trọng trong lòng của bậc đế vương., Summarize the important matters in the emperor's heart., 指能被皇帝所知者。[出处]《论语·尧曰》“帝臣不蔽,简在帝心。”[例]他老人家官声甚好,早已~,将来润翁引见之后,指日就要放缺的。——《官场现形记》第二四回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 竹, 间, 土, 丷, 亠, 冖, 巾, 心

Chinese meaning: 指能被皇帝所知者。[出处]《论语·尧曰》“帝臣不蔽,简在帝心。”[例]他老人家官声甚好,早已~,将来润翁引见之后,指日就要放缺的。——《官场现形记》第二四回。

Grammar: Thường dùng để chỉ việc giữ những điều cốt lõi hoặc quan trọng trong tâm trí, mang sắc thái trang trọng.

Example: 他虽身居高位,却常怀简在帝心的态度。

Example pinyin: tā suī shēn jū gāo wèi , què cháng huái jiǎn zài dì xīn de tài dù 。

Tiếng Việt: Dù ở địa vị cao, ông ấy luôn có thái độ tóm lược những điều quan trọng như bậc đế vương.

简在帝心
jiǎn zài dì xīn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tóm lược những điều quan trọng trong lòng của bậc đế vương.

Summarize the important matters in the emperor's heart.

指能被皇帝所知者。[出处]《论语·尧曰》“帝臣不蔽,简在帝心。”[例]他老人家官声甚好,早已~,将来润翁引见之后,指日就要放缺的。——《官场现形记》第二四回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

简在帝心 (jiǎn zài dì xīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung