Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 筑坛拜将
Pinyin: zhù tán bài jiàng
Meanings: Xây đàn phong tướng, chỉ việc lập nghi thức trang trọng để bổ nhiệm chức vị cao, To build a platform and appoint generals; refers to holding a grand ceremony to confer high positions., 指仰仗贤能。[出处]《汉书·高帝纪上》“汉王齐戒设坛场,拜信(韩信)为大将军,问以计策。”元·王实甫《西厢记·第三本》第一折计将安在?小生当筑坛拜将。”[例]一遇汉祖,~,捧毂推轮,后封王爵以酬其功。——明·冯梦龙《喻世明言·闹阴司司马貌断狱》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 37
Radicals: 巩, 竹, 云, 土, 一, 丰, 龵, 丬
Chinese meaning: 指仰仗贤能。[出处]《汉书·高帝纪上》“汉王齐戒设坛场,拜信(韩信)为大将军,问以计策。”元·王实甫《西厢记·第三本》第一折计将安在?小生当筑坛拜将。”[例]一遇汉祖,~,捧毂推轮,后封王爵以酬其功。——明·冯梦龙《喻世明言·闹阴司司马貌断狱》。
Grammar: Thành ngữ lịch sử, mang tính biểu trưng cho các nghi thức trang trọng thời xưa.
Example: 皇帝筑坛拜将,任命他为大将军。
Example pinyin: huáng dì zhù tán bài jiāng , rèn mìng tā wèi dà jiàng jūn 。
Tiếng Việt: Hoàng đế tổ chức nghi lễ lớn để phong ông ta làm đại tướng quân.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Xây đàn phong tướng, chỉ việc lập nghi thức trang trọng để bổ nhiệm chức vị cao
Nghĩa phụ
English
To build a platform and appoint generals; refers to holding a grand ceremony to confer high positions.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指仰仗贤能。[出处]《汉书·高帝纪上》“汉王齐戒设坛场,拜信(韩信)为大将军,问以计策。”元·王实甫《西厢记·第三本》第一折计将安在?小生当筑坛拜将。”[例]一遇汉祖,~,捧毂推轮,后封王爵以酬其功。——明·冯梦龙《喻世明言·闹阴司司马貌断狱》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế