Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 笔削褒贬

Pinyin: bǐ xuē bāo biǎn

Meanings: Khen chê thông qua việc biên tập văn bản., Praise or criticize through editing texts., 笔记载。削删改。古时在竹简或木简上写字,写错要修改时就用刀削。原指孔子作《春秋》,用文字来评文论物的好坏。也指用文字褒扬、贬斥人或事。[出处]无。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 42

Radicals: 毛, 竹, 刂, 肖, 亠, 保, 𧘇, 乏, 贝

Chinese meaning: 笔记载。削删改。古时在竹简或木简上写字,写错要修改时就用刀削。原指孔子作《春秋》,用文字来评文论物的好坏。也指用文字褒扬、贬斥人或事。[出处]无。

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng trong ngữ cảnh ghi chép lịch sử.

Example: 史官通过笔削褒贬来记录历史人物的功过。

Example pinyin: shǐ guān tōng guò bǐ xiāo bāo biǎn lái jì lù lì shǐ rén wù de gōng guò 。

Tiếng Việt: Quan sử gia thông qua khen chê trong biên tập để ghi lại công tội của các nhân vật lịch sử.

笔削褒贬
bǐ xuē bāo biǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khen chê thông qua việc biên tập văn bản.

Praise or criticize through editing texts.

笔记载。削删改。古时在竹简或木简上写字,写错要修改时就用刀削。原指孔子作《春秋》,用文字来评文论物的好坏。也指用文字褒扬、贬斥人或事。[出处]无。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

笔削褒贬 (bǐ xuē bāo biǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung