Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 竹柏异心
Pinyin: zhú bǎi yì xīn
Meanings: Different hearts between bamboo and cypress - implies disagreement in opinions., Tâm ý khác biệt giữa hai người - ám chỉ sự bất đồng quan điểm., 比喻志向不合或表象不同。[出处]《楚辞·东方朔〈七谏·初放〉》“孰知其不合兮,若竹柏之异心。”王逸注竹心空,屈原自喻志通达也;柏心实,以喻君暗塞也。言己性达道德,而君闭塞,其志不合,若竹柏之异心也。”[例]张衡通赡,蔡邕精雅,文史彬彬,隔世相望,是则~而同贞,金玉殊质而皆宝也。——南朝·梁·刘勰《文心雕龙·才略》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 亇, 木, 白, 巳, 廾, 心
Chinese meaning: 比喻志向不合或表象不同。[出处]《楚辞·东方朔〈七谏·初放〉》“孰知其不合兮,若竹柏之异心。”王逸注竹心空,屈原自喻志通达也;柏心实,以喻君暗塞也。言己性达道德,而君闭塞,其志不合,若竹柏之异心也。”[例]张衡通赡,蔡邕精雅,文史彬彬,隔世相望,是则~而同贞,金玉殊质而皆宝也。——南朝·梁·刘勰《文心雕龙·才略》。
Grammar: Thành ngữ, thường dùng để diễn tả mối quan hệ căng thẳng hoặc thiếu đồng thuận.
Example: 他们之间竹柏异心,难以合作。
Example pinyin: tā men zhī jiān zhú bǎi yì xīn , nán yǐ hé zuò 。
Tiếng Việt: Giữa họ có sự bất đồng ý kiến, khó mà hợp tác được.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tâm ý khác biệt giữa hai người - ám chỉ sự bất đồng quan điểm.
Nghĩa phụ
English
Different hearts between bamboo and cypress - implies disagreement in opinions.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻志向不合或表象不同。[出处]《楚辞·东方朔〈七谏·初放〉》“孰知其不合兮,若竹柏之异心。”王逸注竹心空,屈原自喻志通达也;柏心实,以喻君暗塞也。言己性达道德,而君闭塞,其志不合,若竹柏之异心也。”[例]张衡通赡,蔡邕精雅,文史彬彬,隔世相望,是则~而同贞,金玉殊质而皆宝也。——南朝·梁·刘勰《文心雕龙·才略》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế