Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 立命安身

Pinyin: lì mìng ān shēn

Meanings: An cư lập nghiệp., To settle down and establish oneself., 立命精神上安定;安身指得以容身。指精神上有寄托,生活上有着落。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十僧问‘学人不据地时如何?’师云‘汝向什么处安身立命?’”[例]不但这样,还要给他~。那时才算当完了老哥哥的差。——清·文康《儿女英雄传》第十六回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 一, 丷, 亠, 亼, 叩, 女, 宀, 身

Chinese meaning: 立命精神上安定;安身指得以容身。指精神上有寄托,生活上有着落。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十僧问‘学人不据地时如何?’师云‘汝向什么处安身立命?’”[例]不但这样,还要给他~。那时才算当完了老哥哥的差。——清·文康《儿女英雄传》第十六回。

Grammar: Thành ngữ cổ điển, ám chỉ việc ổn định cuộc sống và phát triển bản thân cả về vật chất lẫn tinh thần.

Example: 他终于能立命安身了。

Example pinyin: tā zhōng yú néng lì mìng ān shēn le 。

Tiếng Việt: Cuối cùng anh ấy cũng có thể an cư lập nghiệp.

立命安身
lì mìng ān shēn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

An cư lập nghiệp.

To settle down and establish oneself.

立命精神上安定;安身指得以容身。指精神上有寄托,生活上有着落。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十僧问‘学人不据地时如何?’师云‘汝向什么处安身立命?’”[例]不但这样,还要给他~。那时才算当完了老哥哥的差。——清·文康《儿女英雄传》第十六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...