Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 窃玉偷香
Pinyin: qiè yù tōu xiāng
Meanings: To steal precious things (material or emotional), Chỉ hành vi trộm cắp hoặc chiếm lấy những thứ quý giá (vật chất hoặc tình cảm), 比喻引诱妇女。[出处]《晋书·贾充传》“时西域有贡奇香,一著人则经月不歇,帝甚贵之,惟以赐充及大司马陈骞。其女密盗以遗寿,充僚属与寿燕处,闻其芬馥,称之于充。……”[例]则这~的急心性,冷落了那画屏。——元·张寿卿《红梨花》第二折。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 切, 穴, 丶, 王, 亻, 俞, 日, 禾
Chinese meaning: 比喻引诱妇女。[出处]《晋书·贾充传》“时西域有贡奇香,一著人则经月不歇,帝甚贵之,惟以赐充及大司马陈骞。其女密盗以遗寿,充僚属与寿燕处,闻其芬馥,称之于充。……”[例]则这~的急心性,冷落了那画屏。——元·张寿卿《红梨花》第二折。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang sắc thái văn học cổ điển.
Example: 这个成语多用来形容风流才子的行为。
Example pinyin: zhè ge chéng yǔ duō yòng lái xíng róng fēng liú cái zǐ de xíng wéi 。
Tiếng Việt: Thành ngữ này thường được dùng để miêu tả hành vi của những chàng trai tài hoa phong nhã.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ hành vi trộm cắp hoặc chiếm lấy những thứ quý giá (vật chất hoặc tình cảm)
Nghĩa phụ
English
To steal precious things (material or emotional)
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻引诱妇女。[出处]《晋书·贾充传》“时西域有贡奇香,一著人则经月不歇,帝甚贵之,惟以赐充及大司马陈骞。其女密盗以遗寿,充僚属与寿燕处,闻其芬馥,称之于充。……”[例]则这~的急心性,冷落了那画屏。——元·张寿卿《红梨花》第二折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế