Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 空谈快意

Pinyin: kōng tán kuài yì

Meanings: Nói chuyện không thực tế, chỉ sướng miệng nhưng không làm được gì., Engaging in impractical talk that feels good but achieves nothing., 快意使内心感到痛快。信口开河地高谈阔论,却不付诸行动,只是为了口头痛快。[出处]毛泽东《论持久战》“或者只是空谈快意,并不准备真正去做。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 工, 穴, 炎, 讠, 夬, 忄, 心, 音

Chinese meaning: 快意使内心感到痛快。信口开河地高谈阔论,却不付诸行动,只是为了口头痛快。[出处]毛泽东《论持久战》“或者只是空谈快意,并不准备真正去做。”

Grammar: Thành ngữ này mô tả những người thích nói chuyện nhưng không chịu hành động.

Example: 别光顾着空谈快意,应该脚踏实地做点事情。

Example pinyin: bié guāng gù zhe kōng tán kuài yì , yīng gāi jiǎo tà shí dì zuò diǎn shì qíng 。

Tiếng Việt: Đừng chỉ nói chuyện suông cho sướng miệng, nên làm việc gì đó thiết thực.

空谈快意
kōng tán kuài yì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nói chuyện không thực tế, chỉ sướng miệng nhưng không làm được gì.

Engaging in impractical talk that feels good but achieves nothing.

快意使内心感到痛快。信口开河地高谈阔论,却不付诸行动,只是为了口头痛快。[出处]毛泽东《论持久战》“或者只是空谈快意,并不准备真正去做。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

空谈快意 (kōng tán kuài yì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung