Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 空前绝后
Pinyin: kōng qián jué hòu
Meanings: Chưa từng có và sẽ không bao giờ có lần thứ hai, cực kỳ hiếm có., Never before and never again, extremely rare., 从前没有过,今后也不会再有。夸张性地形容独一无二。[出处]宋·赵佶《宣和画谱》“顾(顾恺之,晋代画家)冠于前,张(张僧繇,南朝梁代画家)绝于后,而道子(吴道子,唐代画家)乃兼有之。”[例]祖孙三代倒做了三朝元老,真可以算得~”的了。——清·吴趼人《痛史》第十六回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 工, 穴, 䒑, 刖, 纟, 色, 口
Chinese meaning: 从前没有过,今后也不会再有。夸张性地形容独一无二。[出处]宋·赵佶《宣和画谱》“顾(顾恺之,晋代画家)冠于前,张(张僧繇,南朝梁代画家)绝于后,而道子(吴道子,唐代画家)乃兼有之。”[例]祖孙三代倒做了三朝元老,真可以算得~”的了。——清·吴趼人《痛史》第十六回。
Grammar: Thành ngữ cố định, mang tính biểu đạt cường điệu.
Example: 这是一次空前绝后的艺术展览。
Example pinyin: zhè shì yí cì kōng qián jué hòu de yì shù zhǎn lǎn 。
Tiếng Việt: Đây là một triển lãm nghệ thuật chưa từng có và sẽ không bao giờ lặp lại.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chưa từng có và sẽ không bao giờ có lần thứ hai, cực kỳ hiếm có.
Nghĩa phụ
English
Never before and never again, extremely rare.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
从前没有过,今后也不会再有。夸张性地形容独一无二。[出处]宋·赵佶《宣和画谱》“顾(顾恺之,晋代画家)冠于前,张(张僧繇,南朝梁代画家)绝于后,而道子(吴道子,唐代画家)乃兼有之。”[例]祖孙三代倒做了三朝元老,真可以算得~”的了。——清·吴趼人《痛史》第十六回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế