Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 穷极无聊
Pinyin: qióng jí wú liáo
Meanings: Rất chán nản, không có gì thú vị để làm, cảm thấy vô vị đến cực điểm., Extremely bored; feeling utterly uninterested and having nothing fun to do., 穷极极端;无聊无所依托。原指光景穷困,精神无所寄托。现也形容无事可做,非常无聊。[出处]宋·费昶《思公子》诗“虞卿亦何命,穷极若无聊。”[例]却被一个~的刘浩三,一个乡愚无知的余知化,提倡实业;工商两途,大受影响。——清·姬文《市声》第三十六回。
HSK Level: 5
Part of speech: tính từ
Stroke count: 29
Radicals: 力, 穴, 及, 木, 一, 尢, 卯, 耳
Chinese meaning: 穷极极端;无聊无所依托。原指光景穷困,精神无所寄托。现也形容无事可做,非常无聊。[出处]宋·费昶《思公子》诗“虞卿亦何命,穷极若无聊。”[例]却被一个~的刘浩三,一个乡愚无知的余知化,提倡实业;工商两途,大受影响。——清·姬文《市声》第三十六回。
Grammar: Diễn tả cảm xúc tiêu cực khi không có hoạt động nào hấp dẫn.
Example: 放假在家没事干,真是穷极无聊。
Example pinyin: fàng jià zài jiā méi shì gān , zhēn shì qióng jí wú liáo 。
Tiếng Việt: Nghỉ lễ ở nhà không có gì làm, thật sự rất chán nản.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Rất chán nản, không có gì thú vị để làm, cảm thấy vô vị đến cực điểm.
Nghĩa phụ
English
Extremely bored; feeling utterly uninterested and having nothing fun to do.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
穷极极端;无聊无所依托。原指光景穷困,精神无所寄托。现也形容无事可做,非常无聊。[出处]宋·费昶《思公子》诗“虞卿亦何命,穷极若无聊。”[例]却被一个~的刘浩三,一个乡愚无知的余知化,提倡实业;工商两途,大受影响。——清·姬文《市声》第三十六回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế