Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 穷愁潦倒

Pinyin: qióng chóu liáo dǎo

Meanings: Extremely poor and down-and-out; in a desperate and hopeless situation., Nghèo khổ và sa sút, rơi vào cảnh khốn cùng, tuyệt vọng., 穷愁穷困愁伤;潦倒颓丧,失意。穷困愁苦,失意消沉。形容读书人境遇困苦,意志消沉。[出处]清·无名氏《都门竹枝词·教官十首》“盘费全无怎去家,穷愁潦倒驻京华。”[例]我从此认得笑庵,不是饭颗山头,~的诗人,倒是瑶台桃树下,玩世不恭的奇士了。——清·曾朴《孽海花》第三十五回。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 45

Radicals: 力, 穴, 心, 秋, 尞, 氵, 亻, 到

Chinese meaning: 穷愁穷困愁伤;潦倒颓丧,失意。穷困愁苦,失意消沉。形容读书人境遇困苦,意志消沉。[出处]清·无名氏《都门竹枝词·教官十首》“盘费全无怎去家,穷愁潦倒驻京华。”[例]我从此认得笑庵,不是饭颗山头,~的诗人,倒是瑶台桃树下,玩世不恭的奇士了。——清·曾朴《孽海花》第三十五回。

Grammar: Thường được dùng để mô tả trạng thái tinh thần và vật chất của một người đang ở đáy xã hội.

Example: 他因生意失败而变得穷愁潦倒。

Example pinyin: tā yīn shēng yì shī bài ér biàn de qióng chóu liáo dǎo 。

Tiếng Việt: Anh ấy vì thất bại trong kinh doanh mà rơi vào cảnh nghèo khổ và sa sút.

穷愁潦倒
qióng chóu liáo dǎo
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nghèo khổ và sa sút, rơi vào cảnh khốn cùng, tuyệt vọng.

Extremely poor and down-and-out; in a desperate and hopeless situation.

穷愁穷困愁伤;潦倒颓丧,失意。穷困愁苦,失意消沉。形容读书人境遇困苦,意志消沉。[出处]清·无名氏《都门竹枝词·教官十首》“盘费全无怎去家,穷愁潦倒驻京华。”[例]我从此认得笑庵,不是饭颗山头,~的诗人,倒是瑶台桃树下,玩世不恭的奇士了。——清·曾朴《孽海花》第三十五回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

穷愁潦倒 (qióng chóu liáo dǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung