Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 穷当益坚

Pinyin: qióng dāng yì jiān

Meanings: Càng gặp khó khăn càng phải kiên cường, bền bỉ hơn., The more difficult the situation, the stronger and more persistent one should be., 空穷困。处境越穷困,意志应当越坚定。[出处]《后汉书·马援传》“丈夫为志,穷当益坚,老当益壮。”[例]大丈夫立志,~,老当益壮。”大伙儿认为这是很宝贵的教训。——林汉达《前后汉故事新编·三分天下》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 力, 穴, ⺌, 彐, 䒑, 八, 皿, 〢, 又, 土

Chinese meaning: 空穷困。处境越穷困,意志应当越坚定。[出处]《后汉书·马援传》“丈夫为志,穷当益坚,老当益壮。”[例]大丈夫立志,~,老当益壮。”大伙儿认为这是很宝贵的教训。——林汉达《前后汉故事新编·三分天下》。

Grammar: Thành ngữ cổ động viên tinh thần phấn đấu vượt qua nghịch cảnh, thường xuất hiện trong văn viết hoặc lời khuyên.

Example: 面对困境,他始终秉持着穷当益坚的精神。

Example pinyin: miàn duì kùn jìng , tā shǐ zhōng bǐng chí zhe qióng dāng yì jiān de jīng shén 。

Tiếng Việt: Đối mặt với khó khăn, anh ấy luôn giữ vững tinh thần càng khó khăn càng kiên cường.

穷当益坚
qióng dāng yì jiān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Càng gặp khó khăn càng phải kiên cường, bền bỉ hơn.

The more difficult the situation, the stronger and more persistent one should be.

空穷困。处境越穷困,意志应当越坚定。[出处]《后汉书·马援传》“丈夫为志,穷当益坚,老当益壮。”[例]大丈夫立志,~,老当益壮。”大伙儿认为这是很宝贵的教训。——林汉达《前后汉故事新编·三分天下》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...