Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 穷年累月

Pinyin: qióng nián lěi yuè

Meanings: Suốt năm suốt tháng, diễn ra liên tục trong thời gian dài., Year after year, month after month; continuously over a long period., 穷年年初到年底;累月持续几个月。形容接连不断,历时久远。[出处]《荀子·荣辱》“然而穷年累世,不知不足,是人之情也。”[例]那都是坐在自己的书斋里,查群籍,翻类书,~,这才脱稿的,然而仍然有未详”,有错误。——鲁迅《花边文学·考场三丑》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 28

Radicals: 力, 穴, 年, 田, 糸, 月

Chinese meaning: 穷年年初到年底;累月持续几个月。形容接连不断,历时久远。[出处]《荀子·荣辱》“然而穷年累世,不知不足,是人之情也。”[例]那都是坐在自己的书斋里,查群籍,翻类书,~,这才脱稿的,然而仍然有未详”,有错误。——鲁迅《花边文学·考场三丑》。

Grammar: Có thể đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho khoảng thời gian hoặc đứng riêng như một trạng ngữ.

Example: 他们穷年累月地工作,终于完成了这项艰巨的任务。

Example pinyin: tā men qióng nián lěi yuè dì gōng zuò , zhōng yú wán chéng le zhè xiàng jiān jù de rèn wu 。

Tiếng Việt: Họ làm việc suốt năm suốt tháng, cuối cùng đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn này.

穷年累月
qióng nián lěi yuè
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Suốt năm suốt tháng, diễn ra liên tục trong thời gian dài.

Year after year, month after month; continuously over a long period.

穷年年初到年底;累月持续几个月。形容接连不断,历时久远。[出处]《荀子·荣辱》“然而穷年累世,不知不足,是人之情也。”[例]那都是坐在自己的书斋里,查群籍,翻类书,~,这才脱稿的,然而仍然有未详”,有错误。——鲁迅《花边文学·考场三丑》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

穷年累月 (qióng nián lěi yuè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung