Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 穷困潦倒

Pinyin: qióng kùn liáo dǎo

Meanings: Completely impoverished and defeated, Nghèo khổ và thất bại hoàn toàn, 穷困贫穷、困难;潦倒失意。生活贫困,失意颓丧。[出处]唐·杜甫《登高》诗“艰难苦恨繁霜鬓,潦倒新停浊酒杯。”[例]破了房县,又有一些~而没有出路的读书人参加了他的义军。——姚雪垠《李自成》第二卷第二十三章。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 39

Radicals: 力, 穴, 囗, 木, 尞, 氵, 亻, 到

Chinese meaning: 穷困贫穷、困难;潦倒失意。生活贫困,失意颓丧。[出处]唐·杜甫《登高》诗“艰难苦恨繁霜鬓,潦倒新停浊酒杯。”[例]破了房县,又有一些~而没有出路的读书人参加了他的义军。——姚雪垠《李自成》第二卷第二十三章。

Grammar: Thành ngữ, nhấn mạnh mức độ tuyệt vọng và thất bại hoàn toàn.

Example: 他生意失败后变得穷困潦倒。

Example pinyin: tā shēng yì shī bài hòu biàn de qióng kùn liáo dǎo 。

Tiếng Việt: Sau khi làm ăn thất bại, anh ấy trở nên nghèo khổ và tuyệt vọng.

穷困潦倒
qióng kùn liáo dǎo
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nghèo khổ và thất bại hoàn toàn

Completely impoverished and defeated

穷困贫穷、困难;潦倒失意。生活贫困,失意颓丧。[出处]唐·杜甫《登高》诗“艰难苦恨繁霜鬓,潦倒新停浊酒杯。”[例]破了房县,又有一些~而没有出路的读书人参加了他的义军。——姚雪垠《李自成》第二卷第二十三章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

穷困潦倒 (qióng kùn liáo dǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung