Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 穷且益坚

Pinyin: qióng qiě yì jiān

Meanings: The poorer one is, the more resilient they become., Càng nghèo khó càng kiên cường., 穷穷困;益更加。处境越穷困,意志应当越坚定。[出处]《后汉书·马援传》“丈夫为志,穷当益坚,老当益壮。”[例]老当益壮,宁移白首之心,~,不坠青云之志。——唐·王勃《滕王阁饯别序》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 力, 穴, 且, 䒑, 八, 皿, 〢, 又, 土

Chinese meaning: 穷穷困;益更加。处境越穷困,意志应当越坚定。[出处]《后汉书·马援传》“丈夫为志,穷当益坚,老当益壮。”[例]老当益壮,宁移白首之心,~,不坠青云之志。——唐·王勃《滕王阁饯别序》。

Grammar: Thành ngữ, biểu đạt ý chí mạnh mẽ vượt qua nghịch cảnh.

Example: 面对困境,他展现了穷且益坚的精神。

Example pinyin: miàn duì kùn jìng , tā zhǎn xiàn le qióng qiě yì jiān de jīng shén 。

Tiếng Việt: Đối mặt với khó khăn, anh ấy đã thể hiện tinh thần càng nghèo càng kiên cường.

穷且益坚
qióng qiě yì jiān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Càng nghèo khó càng kiên cường.

The poorer one is, the more resilient they become.

穷穷困;益更加。处境越穷困,意志应当越坚定。[出处]《后汉书·马援传》“丈夫为志,穷当益坚,老当益壮。”[例]老当益壮,宁移白首之心,~,不坠青云之志。——唐·王勃《滕王阁饯别序》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

穷且益坚 (qióng qiě yì jiān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung