Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 稠人广众

Pinyin: chóu rén guǎng zhòng

Meanings: Refers to a large crowd, a great number of people., Chỉ đám đông rất lớn, số lượng người đông đảo., 稠多而密。指人很多的场合。[出处]《史记·很其武安侯列传》“稠人广众,荐宠下辈。”[例]大家听了他,都说他是个痴子,这些话岂可在~的地方说的。——清·李宝嘉《官场现形记》第三十五回。

HSK Level: 4

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 周, 禾, 人, 广, 从

Chinese meaning: 稠多而密。指人很多的场合。[出处]《史记·很其武安侯列传》“稠人广众,荐宠下辈。”[例]大家听了他,都说他是个痴子,这些话岂可在~的地方说的。——清·李宝嘉《官场现形记》第三十五回。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, có thể sử dụng trực tiếp trong câu mà không cần thay đổi cấu trúc.

Example: 在稠人广众中,他显得格外引人注目。

Example pinyin: zài chóu rén guǎng zhòng zhōng , tā xiǎn de gé wài yǐn rén zhù mù 。

Tiếng Việt: Trong đám đông, anh ấy trông đặc biệt nổi bật.

稠人广众
chóu rén guǎng zhòng
4thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ đám đông rất lớn, số lượng người đông đảo.

Refers to a large crowd, a great number of people.

稠多而密。指人很多的场合。[出处]《史记·很其武安侯列传》“稠人广众,荐宠下辈。”[例]大家听了他,都说他是个痴子,这些话岂可在~的地方说的。——清·李宝嘉《官场现形记》第三十五回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
广#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...