Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 稔恶盈贯
Pinyin: rěn è yíng guàn
Meanings: Accumulating so many evil acts that forgiveness becomes impossible., Tích lũy nhiều tội ác đến mức không thể tha thứ., 指所积罪恶之多,达于极点。[出处]章炳麟《讨满洲檄》“我中华亦有流寇之难,讨伐不时,将帅亟易,遂得使虏穷凶极恶,肆其驰突,外劫朝鲜,内围京邑,稔恶盈贯,亦陨其命。”
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 40
Radicals: 念, 禾, 亚, 心, 夃, 皿, 毌, 贝
Chinese meaning: 指所积罪恶之多,达于极点。[出处]章炳麟《讨满洲檄》“我中华亦有流寇之难,讨伐不时,将帅亟易,遂得使虏穷凶极恶,肆其驰突,外劫朝鲜,内围京邑,稔恶盈贯,亦陨其命。”
Grammar: Biểu thị mức độ nghiêm trọng của hành vi xấu xa tích tụ.
Example: 那些人犯罪累累,早已稔恶盈贯。
Example pinyin: nà xiē rén fàn zuì lèi lèi , zǎo yǐ rěn è yíng guàn 。
Tiếng Việt: Những kẻ đó gây ra quá nhiều tội ác, đã không còn đường cứu vãn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tích lũy nhiều tội ác đến mức không thể tha thứ.
Nghĩa phụ
English
Accumulating so many evil acts that forgiveness becomes impossible.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指所积罪恶之多,达于极点。[出处]章炳麟《讨满洲檄》“我中华亦有流寇之难,讨伐不时,将帅亟易,遂得使虏穷凶极恶,肆其驰突,外劫朝鲜,内围京邑,稔恶盈贯,亦陨其命。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế