Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 称孤道寡
Pinyin: chēng gū dào guǎ
Meanings: Claiming oneself as sovereign while expressing loneliness and lack of support., Tự xưng mình là vua chúa nhưng lại nói rằng mình cô đơn và không có người giúp đỡ, 孤、寡古代帝王自称。指自封为王。也比喻狂妄地以首领自居。[出处]元·关汉卿《关大王独赴单刀会》“三折俺哥哥称孤道寡世无双,我关某疋马单刀镇荆襄。”[例]象钱王生于乱世,独霸一方,做了一十四州之王,~,非同小可。——明·冯梦龙《古今小说》卷二十一。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 44
Radicals: 尔, 禾, 子, 瓜, 辶, 首, 丆, 且, 分, 宀
Chinese meaning: 孤、寡古代帝王自称。指自封为王。也比喻狂妄地以首领自居。[出处]元·关汉卿《关大王独赴单刀会》“三折俺哥哥称孤道寡世无双,我关某疋马单刀镇荆襄。”[例]象钱王生于乱世,独霸一方,做了一十四州之王,~,非同小可。——明·冯梦龙《古今小说》卷二十一。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường được sử dụng để mô tả hành vi của các hoàng đế cổ đại.
Example: 古代有些帝王喜欢称孤道寡。
Example pinyin: gǔ dài yǒu xiē dì wáng xǐ huan chēng gū dào guǎ 。
Tiếng Việt: Một số vị vua thời xưa thích tự xưng mình là 'cô độc'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tự xưng mình là vua chúa nhưng lại nói rằng mình cô đơn và không có người giúp đỡ
Nghĩa phụ
English
Claiming oneself as sovereign while expressing loneliness and lack of support.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
孤、寡古代帝王自称。指自封为王。也比喻狂妄地以首领自居。[出处]元·关汉卿《关大王独赴单刀会》“三折俺哥哥称孤道寡世无双,我关某疋马单刀镇荆襄。”[例]象钱王生于乱世,独霸一方,做了一十四州之王,~,非同小可。——明·冯梦龙《古今小说》卷二十一。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế