Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 积玉堆金

Pinyin: jī yù duī jīn

Meanings: Chất đống vàng ngọc, ám chỉ giàu có, tài sản dồi dào., Piles of gold and jade, indicating immense wealth and abundant property., 比喻积少成多。[出处]《人民日报》1970.12.30“虽然鱼群分散,但捕一网得一网,积沙成滩,化小胜为大胜,使淡季也取得较好的收获。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 只, 禾, 丶, 王, 土, 隹, 丷, 人

Chinese meaning: 比喻积少成多。[出处]《人民日报》1970.12.30“虽然鱼群分散,但捕一网得一网,积沙成滩,化小胜为大胜,使淡季也取得较好的收获。”

Grammar: Thành ngữ, thường dùng để miêu tả sự giàu sang phú quý.

Example: 经过多年的努力,他终于积玉堆金。

Example pinyin: jīng guò duō nián de nǔ lì , tā zhōng yú jī yù duī jīn 。

Tiếng Việt: Sau nhiều năm nỗ lực, anh ấy cuối cùng đã trở nên giàu có.

积玉堆金
jī yù duī jīn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chất đống vàng ngọc, ám chỉ giàu có, tài sản dồi dào.

Piles of gold and jade, indicating immense wealth and abundant property.

比喻积少成多。[出处]《人民日报》1970.12.30“虽然鱼群分散,但捕一网得一网,积沙成滩,化小胜为大胜,使淡季也取得较好的收获。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

积玉堆金 (jī yù duī jīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung