Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 积习生常
Pinyin: jī xí shēng cháng
Meanings: Thói quen cũ dần trở thành bình thường trong cuộc sống., Old habits gradually become normal in life., 指积弊已久,习以为常。[出处]晋·左思《三都赋》“序且夫玉卮无当,虽宝非用;侈言无验,虽丽非经,而论者莫不诋讦其研精,作者大氐举为宪章,积习生常,有自来矣。”[例]昔魏末不纲,太祖匡辅元氏;有周受命,晋公复执威权。~,便谓法应须尔,岂有三十岁天子而为人所制乎。——《周书·齐炀王宪传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 只, 禾, 冫, 𠃌, 生, 巾
Chinese meaning: 指积弊已久,习以为常。[出处]晋·左思《三都赋》“序且夫玉卮无当,虽宝非用;侈言无验,虽丽非经,而论者莫不诋讦其研精,作者大氐举为宪章,积习生常,有自来矣。”[例]昔魏末不纲,太祖匡辅元氏;有周受命,晋公复执威权。~,便谓法应须尔,岂有三十岁天子而为人所制乎。——《周书·齐炀王宪传》。
Grammar: Thành ngữ, phản ánh sự chấp nhận thói quen xấu như một phần của cuộc sống hàng ngày.
Example: 虽然知道不好,但他还是觉得积习生常。
Example pinyin: suī rán zhī dào bù hǎo , dàn tā hái shì jué de jī xí shēng cháng 。
Tiếng Việt: Mặc dù biết là không tốt nhưng anh ấy vẫn cảm thấy thói quen cũ là điều bình thường.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thói quen cũ dần trở thành bình thường trong cuộc sống.
Nghĩa phụ
English
Old habits gradually become normal in life.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指积弊已久,习以为常。[出处]晋·左思《三都赋》“序且夫玉卮无当,虽宝非用;侈言无验,虽丽非经,而论者莫不诋讦其研精,作者大氐举为宪章,积习生常,有自来矣。”[例]昔魏末不纲,太祖匡辅元氏;有周受命,晋公复执威权。~,便谓法应须尔,岂有三十岁天子而为人所制乎。——《周书·齐炀王宪传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế