Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 积不相能
Pinyin: jī bù xiāng néng
Meanings: Not getting along, accumulating mutual misunderstanding., Không hòa hợp, tích lũy sự thiếu hiểu biết lẫn nhau., 积积久而成的;能亲善。指一向不和睦。[出处]《左传·襄公二十一年》“栾桓子娶于范宣子,生怀子,范鞅以其亡也,怨栾氏,故与栾盈为公族大夫而不相能。”《后汉书·吴汉传》子与刘公积不相能,而信其虚谈,不为之备,终受制矣。”[例]再有那狭量的人,以及平日与他~的,遂拿着稿子去见东家,说他种种不是。——清·彭养鸥《黑籍冤魂》第二十二回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 只, 禾, 一, 木, 目, 䏍
Chinese meaning: 积积久而成的;能亲善。指一向不和睦。[出处]《左传·襄公二十一年》“栾桓子娶于范宣子,生怀子,范鞅以其亡也,怨栾氏,故与栾盈为公族大夫而不相能。”《后汉书·吴汉传》子与刘公积不相能,而信其虚谈,不为之备,终受制矣。”[例]再有那狭量的人,以及平日与他~的,遂拿着稿子去见东家,说他种种不是。——清·彭养鸥《黑籍冤魂》第二十二回。
Grammar: Thành ngữ, biểu thị mối quan hệ không tốt giữa hai bên.
Example: 他们两人积不相能,经常发生争吵。
Example pinyin: tā men liǎng rén jī bù xiāng néng , jīng cháng fā shēng zhēng chǎo 。
Tiếng Việt: Hai người họ không hòa hợp, thường xuyên xảy ra tranh cãi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không hòa hợp, tích lũy sự thiếu hiểu biết lẫn nhau.
Nghĩa phụ
English
Not getting along, accumulating mutual misunderstanding.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
积积久而成的;能亲善。指一向不和睦。[出处]《左传·襄公二十一年》“栾桓子娶于范宣子,生怀子,范鞅以其亡也,怨栾氏,故与栾盈为公族大夫而不相能。”《后汉书·吴汉传》子与刘公积不相能,而信其虚谈,不为之备,终受制矣。”[例]再有那狭量的人,以及平日与他~的,遂拿着稿子去见东家,说他种种不是。——清·彭养鸥《黑籍冤魂》第二十二回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế