Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 科普
Pinyin: kē pǔ
Meanings: Khoa học phổ thông. Hoạt động truyền bá kiến thức khoa học cho công chúng., Popular science. The activity of disseminating scientific knowledge to the public., (约 1039~1125)捷克最早的历史学家。早年在西欧留学,曾游历法国、意大利等地,博闻广学,精业以勤。归国后任市拉格大教堂教长,在传教布道的同时专心著述。撰有《波希米亚编年史》3 卷,对以布拉格为中心的波希米亚王国(捷克斯洛伐克共和国的前身)的兴起,建立和发展有比较确切周详的记述,是为捷克第一部堪称为“历史”的著作。科斯莫士文笔华美,词汇丰富,叙述明快,详略得当,至今仍被捷克人称之为“波希米亚的希罗多德、
HSK Level: 5
Part of speech: danh từ
Stroke count: 21
Radicals: 斗, 禾, 並, 日
Chinese meaning: (约 1039~1125)捷克最早的历史学家。早年在西欧留学,曾游历法国、意大利等地,博闻广学,精业以勤。归国后任市拉格大教堂教长,在传教布道的同时专心著述。撰有《波希米亚编年史》3 卷,对以布拉格为中心的波希米亚王国(捷克斯洛伐克共和国的前身)的兴起,建立和发展有比较确切周详的记述,是为捷克第一部堪称为“历史”的著作。科斯莫士文笔华美,词汇丰富,叙述明快,详略得当,至今仍被捷克人称之为“波希米亚的希罗多德、
Grammar: Là danh từ kép, thường dùng trong văn cảnh giáo dục hoặc khoa học.
Example: 他喜欢看科普文章。
Example pinyin: tā xǐ huan kàn kē pǔ wén zhāng 。
Tiếng Việt: Anh ấy thích đọc bài viết khoa học phổ thông.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Khoa học phổ thông. Hoạt động truyền bá kiến thức khoa học cho công chúng.
Nghĩa phụ
English
Popular science. The activity of disseminating scientific knowledge to the public.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
(约 1039~1125)捷克最早的历史学家。早年在西欧留学,曾游历法国、意大利等地,博闻广学,精业以勤。归国后任市拉格大教堂教长,在传教布道的同时专心著述。撰有《波希米亚编年史》3 卷,对以布拉格为中心的波希米亚王国(捷克斯洛伐克共和国的前身)的兴起,建立和发展有比较确切周详的记述,是为捷克第一部堪称为“历史”的著作。科斯莫士文笔华美,词汇丰富,叙述明快,详略得当,至今仍被捷克人称之为“波希米亚的希罗多德、
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!