Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 秋高马肥
Pinyin: qiū gāo mǎ féi
Meanings: Mô tả khung cảnh mùa thu tươi đẹp với ngựa béo khỏe, chuẩn bị cho mùa đông., Depicts the beautiful scenery of autumn with fat and healthy horses preparing for winter., 秋高气爽,马匹肥壮。古常以指西北外族活动的季节。[出处]宋·李纲《靖康传信录》卷三臣恐秋高马肥,虏必再至,以责前约。”[例]其外市,则西至安集延、伊犁、哈密、喀尔喀,东至黑龙江,~,被羪捆货而至。——清·俞正燮《癸巳类稿·俄罗斯事辑》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 火, 禾, 亠, 冋, 口, 一, 巴, 月
Chinese meaning: 秋高气爽,马匹肥壮。古常以指西北外族活动的季节。[出处]宋·李纲《靖康传信录》卷三臣恐秋高马肥,虏必再至,以责前约。”[例]其外市,则西至安集延、伊犁、哈密、喀尔喀,东至黑龙江,~,被羪捆货而至。——清·俞正燮《癸巳类稿·俄罗斯事辑》。
Grammar: Dùng để mô tả khung cảnh thiên nhiên phồn vinh vào mùa thu, thường đóng vai trò bổ ngữ.
Example: 秋天到了,草原上的景象正是秋高马肥的好时节。
Example pinyin: qiū tiān dào le , cǎo yuán shàng de jǐng xiàng zhèng shì qiū gāo mǎ féi de hǎo shí jié 。
Tiếng Việt: Mùa thu đến rồi, cảnh tượng trên thảo nguyên đúng là thời điểm tốt nhất với ngựa béo khỏe.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mô tả khung cảnh mùa thu tươi đẹp với ngựa béo khỏe, chuẩn bị cho mùa đông.
Nghĩa phụ
English
Depicts the beautiful scenery of autumn with fat and healthy horses preparing for winter.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
秋高气爽,马匹肥壮。古常以指西北外族活动的季节。[出处]宋·李纲《靖康传信录》卷三臣恐秋高马肥,虏必再至,以责前约。”[例]其外市,则西至安集延、伊犁、哈密、喀尔喀,东至黑龙江,~,被羪捆货而至。——清·俞正燮《癸巳类稿·俄罗斯事辑》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế