Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 秋高气肃

Pinyin: qiū gāo qì sù

Meanings: Thời tiết mùa thu cao ráo, trong trẻo và hơi lạnh., The crisp, clear, and slightly cold weather of autumn., 形容秋日晴空高朗,气候凉爽宜人。[出处]宋·张抡《醉落魄·咏秋》“词之四秋高气肃,西风又拂盈盈菊。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 火, 禾, 亠, 冋, 口, 一, 乁, 𠂉, 肃

Chinese meaning: 形容秋日晴空高朗,气候凉爽宜人。[出处]宋·张抡《醉落魄·咏秋》“词之四秋高气肃,西风又拂盈盈菊。”

Grammar: Thường dùng để miêu tả thời tiết mùa thu, đóng vai trò bổ ngữ hoặc trạng ngữ.

Example: 北方的秋天常常秋高气肃,让人感到清爽。

Example pinyin: běi fāng de qiū tiān cháng cháng qiū gāo qì sù , ràng rén gǎn dào qīng shuǎng 。

Tiếng Việt: Mùa thu ở miền Bắc thường cao ráo, trong trẻo và hơi lạnh, khiến người ta cảm thấy mát mẻ.

秋高气肃
qiū gāo qì sù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thời tiết mùa thu cao ráo, trong trẻo và hơi lạnh.

The crisp, clear, and slightly cold weather of autumn.

形容秋日晴空高朗,气候凉爽宜人。[出处]宋·张抡《醉落魄·咏秋》“词之四秋高气肃,西风又拂盈盈菊。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

秋高气肃 (qiū gāo qì sù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung