Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 秋高气和

Pinyin: qiū gāo qì hé

Meanings: Miêu tả thời tiết mùa thu mát mẻ, dễ chịu và bầu không khí yên bình., Describes the cool, pleasant weather of autumn and a peaceful atmosphere., 形容秋空高朗、天气晴和。[出处]清·曾朴《孽海花》第十九回“却说小燕便服轻车,叫车夫径到城南保安寺街而来,那时秋高气和,尘软蹄轻,不一会已到了门口,把车停在门前两棵大榆树荫下。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 火, 禾, 亠, 冋, 口, 一, 乁, 𠂉

Chinese meaning: 形容秋空高朗、天气晴和。[出处]清·曾朴《孽海花》第十九回“却说小燕便服轻车,叫车夫径到城南保安寺街而来,那时秋高气和,尘软蹄轻,不一会已到了门口,把车停在门前两棵大榆树荫下。”

Grammar: Dùng để miêu tả thời tiết và môi trường xung quanh, thường đứng ở vị trí bổ ngữ.

Example: 今年秋天格外秋高气和,大家都喜欢外出郊游。

Example pinyin: jīn nián qiū tiān gé wài qiū gāo qì hé , dà jiā dōu xǐ huan wài chū jiāo yóu 。

Tiếng Việt: Mùa thu năm nay đặc biệt mát mẻ và dễ chịu, ai cũng thích ra ngoài dã ngoại.

秋高气和
qiū gāo qì hé
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Miêu tả thời tiết mùa thu mát mẻ, dễ chịu và bầu không khí yên bình.

Describes the cool, pleasant weather of autumn and a peaceful atmosphere.

形容秋空高朗、天气晴和。[出处]清·曾朴《孽海花》第十九回“却说小燕便服轻车,叫车夫径到城南保安寺街而来,那时秋高气和,尘软蹄轻,不一会已到了门口,把车停在门前两棵大榆树荫下。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

秋高气和 (qiū gāo qì hé) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung