Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 秋风扫叶

Pinyin: qiū fēng sǎo yè

Meanings: Mô tả sức mạnh của sự vật hoặc con người dọn sạch mọi thứ một cách nhanh chóng và gọn gàng., Describes how something or someone clears everything quickly and neatly., 比喻威力大、气势猛。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第十九卷“[程万里]每日间见元兵所过,残灭如秋风扫叶,心中暗暗悲痛,正是宁为太平犬,莫作离乱人。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 火, 禾, 㐅, 几, 彐, 扌, 十, 口

Chinese meaning: 比喻威力大、气势猛。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第十九卷“[程万里]每日间见元兵所过,残灭如秋风扫叶,心中暗暗悲痛,正是宁为太平犬,莫作离乱人。”

Grammar: Dùng như thành ngữ so sánh, thường xuất hiện ở vị trí bổ ngữ trong câu.

Example: 他的改革如秋风扫叶一般,解决了公司多年的问题。

Example pinyin: tā de gǎi gé rú qiū fēng sǎo yè yì bān , jiě jué le gōng sī duō nián de wèn tí 。

Tiếng Việt: Những cải cách của anh ấy giống như gió thu quét lá, đã giải quyết được vấn đề lâu năm của công ty.

秋风扫叶
qiū fēng sǎo yè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mô tả sức mạnh của sự vật hoặc con người dọn sạch mọi thứ một cách nhanh chóng và gọn gàng.

Describes how something or someone clears everything quickly and neatly.

比喻威力大、气势猛。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第十九卷“[程万里]每日间见元兵所过,残灭如秋风扫叶,心中暗暗悲痛,正是宁为太平犬,莫作离乱人。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

秋风扫叶 (qiū fēng sǎo yè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung